Cấu trúc responsible: Công thức và cách dùng

Responsible là gì? Cách dùng cấu trúc responsible trong tiếng Anh như thế nào cho chính xác. Hãy cùng Thanhtay.edu.vn học ngay ý nghĩa, cấu trúc, cách dùng và luyện bài tập Responsible qua bài viết bên dưới. Học bài ngay bên dưới bài viết các bạn nhé!

Cấu trúc responsible là gì?

Tính từ Responsible mang ý nghĩa là “chịu trách nhiệm, là nguyên nhân” (cho cái gì), hay “có tính trách nhiệm, đáng tin cậy”.

Ví dụ minh hoạ:

  • I thought Ed was responsible for the mess but I was wrong.

Nghĩa: Tôi tưởng Ed là người đã gây ra đống bừa bộn ấy nhưng tôi đã lầm.

  • Vanessa is a very responsible person. That is why she became the leader.

Nghĩa: Vanessa là một người rất đáng tin cậy. Đó là lí do vì sao cô ấy trở thành người lãnh đạo.

Responsible đi với giới từ gì?

Một chủ đề cũng được rất nhiều bạn học viên quan tâm đó chính chính là Responsible đi với giới từ gì. Để trả lời câu hỏi này, hãy cùng Thanhtay.edu.vn tham khảo nội dung kiến thức bên dưới nhé!

Responsible đi với giới từ gì?

Cụ thể, responsible đi kèm với 3 giới từ chính trong tiếng Anh, đó là: for, with và to.

Ví dụ:

  • Responsible đi kèm với giới từ For: My best friend is responsible for redesigning all the slides for the presentation of management course.
  • Responsible đi kèm với giới từ With: My mon are not really responsible with family’s money.
  • Responsible đi kèm với giới từ To: She is responsible to my board of directors for this year’s media plan.

Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây

Cấu trúc Responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh

Responsible có cách dùng đa dạng, bên dưới là những cấu trúc mà bạn cần phải nắm:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc Responsible for + Ving

Cấu trúc Responsible đầu tiên mà Thanhtay.edu.vn muốn giới thiệu đến các bạn đó là Responsible for + Ving. Cấu trúc này được dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó.

Công thức:

S + be responsible for + Ving

Ví dụ minh hoạ:

  • This nanny responsible for taking care of the my younger brother.

Nghĩa: Người bảo mẫu này chịu trách nhiệm chăm sóc em trai tôi.

Cấu trúc Responsible to sb for sth

Bên cạnh đó, cấu trúc Responsible trong tiếng Anh cũng có thể được sử dụng với danh từ/ cụm danh từ. Cấu trúc Responsible này dùng để nói về ai/ cái gì chịu trách nhiệm trước ai đó trong một nhóm/ một tổ chức được phân chia theo cấp bậc (cho một việc gì đó hay cái gì đó).

S + be responsible + to sb (+ for Danh từ)

Ví dụ minh hoạ:

  • My homeroom teacher told me that I was going to be responsible for class president this term.

Nghĩa: Giáo viên chủ nhiệm của tôi nói với tôi rằng tôi sẽ chịu trách nhiệm làm lớp trưởng trong học kỳ này.

Cấu trúc Responsible for doing sth

Cấu trúc Responsible tiếp theo mà các bạn cần phải nắm là Responsible for doing something. Tham khảo ngay ví dụ bên dưới để hiểu cấu trúc này bạn nhé!

Cấu trúc Responsible và cách dùng cụ thể trong tiếng Anh

Ví dụ minh hoạ:

  • Due to my unconsciousness after drinking alcohol, I caused an accident on my way home and I had to be responsible for it.

Nghĩa: Do sự thiếu tỉnh táo của tôi sau khi uống rượu, tôi đã gây ra tai nạn trên đường về nhà của mình và tôi phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn đó.

Cấu trúc Responsible for/to sb/sth

Cấu trúc Responsible thông dụng và được dùng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh đó chính là cấu trúc Responsible for/to sb/sth.

Tham khảo ví dụ bên dưới:

  • Team members are directly responsible to the chairman of the club
  • Even when my parents no longer live with each other under the same roof, each of them keep being responsible for me and my younger sister.

Cấu trúc Be responsible for your actions

Cấu trúc Be responsible for your actions sẽ là nội dung cuối cùng mà bạn cần phải nắm. Tham khảo ví dụ để hiểu rõ hơn về cách dùng:

  • My defendant in that trial couldn’t take full responsibility for her actions because she was depressed

Nghĩa: Bị cáo của tôi trong phiên tòa đó không thể chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành vi của mình vì cô ấy bị trầm cảm.

Tham khảo thêm về Cấu trúc Seem, Cấu trúc the Last Time, Cấu trúc the more

Các từ/ cụm liên quan đến Responsible

Bên dưới là một số từ/ cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm cùng với Responsible. Ngoài cấu trúc Responsible, các bạn hãy ghi nhớ một số từ/ cụm từ thông dụng này nhé!

Từ/ cụm từÝ nghĩaVí dụ
Take responsibilityChịu trách nhiệmHe has to take responsibility for watching out for his child.
Hold responsibleGiữ trách nhiệmEveryone in this organization holds him responsible for the campaign’s failure.
Assume responsibilityChịu trách nhiệmAnna immediately assumed responsibility for foreign affairs.
Abdication of responsibilityThoái thác trách nhiệmIt is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable.
Acceptance of responsibilityNhận trách nhiệmAcceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role.
Accepted responsibilityĐã nhận trách nhiệmThey have accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and have acknowledged the desperate need for humanitarian relief.

Bài tập Responsible có đáp án chi tiết

Như thường lệ, sau khi học xong lý thuyết về trúc Responsible, chúng ta sẽ cùng nhau luyện tập một số bài tập về Responsible. Bài tập có sẵn đáp án, bạn có thể làm ngay và dò đáp án bên nhé!

Bài tập Responsible có đáp án chi tiết

Phần bài tập

Bài tập 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống và chia thì phù hợp:

responsible for, responsible to 

  1. Lisa __________ the CEO because she is a secretary.
  2. Daniel and London __________ locking the doors.
  3. They  __________ writing reports every month.
  4. Last night, people in the office  __________ the accident.
  5. Who  __________ making this mess?
  6. I don’t want to work there because if I did, I  __________ Ms. Lan. She is very strict.
  7. No one wants to  __________ what happened.
  8. My neighbors  __________ all the noises.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống

  1. Thanh __________ this leader because he is a secretary.
  2. Hanh and Cambodia __________ locking the doors.
  3. We  __________ writing reports every week.
  4. Last night, people in the building  __________ the accident.
  5. Who  __________ making this garbage?
  6. I do not want to learn there because if I did, I  __________ Mr. Tam. He is very strict.
  7. No one wants to  __________ what happened.
  8. My neighbors  __________ all the noises.

Đáp án

Đáp án bài 1

  1. is responsible to
  2. are/were/will be… responsible for
  3. are/were/will be… responsible for
  4. were responsible for
  5. is/was responsible for
  6. would be responsible to
  7. be responsible for
  8. are/were responsible for

Đáp án bài 2

1. is responsible to2. are/were/will be… responsible for3. are/were/will be… responsible for4. were responsible for
5. is/was responsible for6. would be responsible to7. be responsible for8. are/were responsible for

Trên đây là tổng quan về cấu trúc Responsible trong tiếng Anh, cách sử dụng Responsible và bài tập Responsible có đáp án chi tiết. Thanhtay.edu.vn chúc các bạn ôn luyện thi hiệu quả và hoàn thành tốt các bài thi sắp tới.

Bình luận

Bài viết liên quan: